🔍
Search:
THƯ TỪ
🌟
THƯ TỪ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
편지 형식으로 된 문체.
1
THƯ TỪ:
Thể văn mang hình thức của một bức thư.
-
Danh từ
-
1
편지를 주고받으며 사귀는 친구.
1
BẠN QUA THƯ TỪ:
Bạn kết giao qua trao đổi thư từ.
-
☆
Danh từ
-
1
다른 사람에게 하고 싶은 말을 적어서 보내는 글.
1
THƯ TỪ, THÔNG ĐIỆP:
Bài viết ghi những lời muốn nói với người khác rồi gửi đi.
🌟
THƯ TỪ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
서류나 편지 등에 그와 관련된 문서를 덧붙임.
1.
SỰ ĐÍNH KÈM:
Sự kèm thêm tài liệu có liên quan vào hồ sơ hay thư từ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
손으로 잡거나 누르고 있던 물건을 손을 펴거나 힘을 빼서 손에서 빠져나가게 하다.
1.
ĐẶT, ĐỂ:
Buông tay hay thả lỏng làm cho vật đang giữ hay ấn trong tay rời khỏi tay.
-
2.
계속해 오던 일을 그만두다.
2.
ĐỂ LẠI, DỪNG:
Ngừng việc vẫn đang làm.
-
3.
걱정이나 긴장 등을 잊거나 풀어 없애다.
3.
BỎ LẠI:
Quên đi nỗi lo hay giải tỏa hết sự căng thẳng.
-
4.
노름이나 내기에서 돈을 걸다.
4.
ĐẶT, CƯỢC:
Đặt cược tiền trong cờ bạc hay cá cược.
-
5.
논의의 대상으로 삼다.
5.
ĐƯA RA:
Lấy làm đối tượng bàn luận.
-
6.
수판이나 막대기 등을 이용하여 수를 세다.
6.
ĐẶT (CON TÍNH):
Dùng bàn tính hay que để đếm số lượng.
-
7.
빨리 가도록 힘을 더하다.
7.
TĂNG TỐC:
Dùng thêm sức để đi nhanh.
-
8.
병에서 벗어나 몸이 회복되다.
8.
HẾT, KHỎI:
Khỏi bệnh và cơ thể được bình phục.
-
9.
잡거나 쥐고 있던 물체를 어떤 곳에 두다.
9.
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt vật thể đang cầm hay nắm xuống một chỗ nào đó.
-
10.
어떤 곳에 기계나 장치, 구조물 등을 설치하다.
10.
LẮP ĐẶT, MẮC:
Lắp đặt máy móc hay thiết bị, vật cấu thành vào một nơi nào đó.
-
11.
동물이나 물고기를 잡기 위해 일정한 곳에 무엇을 두다.
11.
ĐẶT, GÀI, GIĂNG:
Đặt cái gì đó ở một nơi nhất định để bắt thú hay cá.
-
12.
무늬나 그림, 글자 등을 새기다.
12.
THÊU, ĐÍNH, GẮN, CẨN:
Khắc họa hoa văn, tranh hay chữ.
-
13.
불을 지르거나 피우다.
13.
CHÂM, ĐỐT, THỔI:
Châm lửa hay nhóm lửa.
-
14.
옷, 이불, 방석 등을 만들 때 속에 솜이나 털과 같은 내용물을 넣다.
14.
CHO VÀO, NHÉT, ĐỘN:
Cho vật đệm như bông hay lông vào bên trong khi may quần áo, chăn mền, miếng lót chỗ ngồi.
-
15.
중심이 되는 음식에 다른 것을 섞어서 한 음식으로 만들다.
15.
THÊM, CHO VÀO:
Trộn thứ khác vào món chính để làm thành một món ăn.
-
16.
심어서 가꾸거나 키우다.
16.
TRỒNG, NUÔI:
Trồng trọt, tỉa tót hay nuôi lớn.
-
17.
어떤 수에 수를 더하다.
17.
THÊM VÀO, CỘNG VÀO:
Cộng thêm số vào một số nào đó.
-
18.
어떤 목적을 위하여 사람이나 동물 등을 내보내다.
18.
CHO, DÙNG:
Dùng người hay động vật nhằm một mục đích nào đó.
-
19.
치료를 위해 주사나 침을 찌르다.
19.
CHÂM, TIÊM:
Tiêm thuốc hay châm cứu để chữa trị.
-
20.
상대에게 어떤 행동을 하다.
20.
GÂY, LÀM:
Thực hiện hành động nào đó với đối phương.
-
21.
돈이나 이자를 받고 집이나 돈, 쌀 등을 빌려주다.
21.
CHO THUÊ, CHO VAY:
Cho mượn nhà, tiền, gạo và lấy lãi hay tiền.
-
22.
값을 계산하여 매기다.
22.
ĐỊNH GIÁ:
Tính toán và đưa ra giá.
-
23.
장기나 바둑에서 돌이나 말을 두다.
23.
ĐI, ĐẶT:
Đi con cờ hay viên đá trong cờ tướng hay cờ vây.
-
24.
총이나 대포를 쏘다.
24.
BẮN:
Bắn súng hay đại bác.
-
25.
어떤 내용을 편지 등으로 알리다.
25.
ĐÁNH ĐIỆN, GỬI THƯ:
Cho biết nội dung nào đó bằng thư từ...
-
26.
말을 높이지 않고 반말로 말하다.
26.
HẠ:
Không nói kính ngữ mà nói kiểu thân mật.
-
27.
기계 장치를 조작하여 원하는 상태가 되게 하다.
27.
CHỈNH, ĐẶT, CÀI:
Điều chỉnh máy móc cho trở thành trạng thái mong muốn.
-
Động từ
-
1.
물음이나 편지 등에 대하여 반응하다.
1.
HỒI ĐÁP, HỒI ÂM:
Trả lời câu hỏi hay thư từ...
-
Động từ
-
1.
우편이나 전기 신호, 전파 등을 보내다.
1.
PHÁT ĐI, CHUYỂN ĐI:
Gửi thư từ hay điện tín, sóng điện từ...
-
Danh từ
-
1.
(높임말로) 편지나 물건을 받을 기관이나 단체 이름 뒤에 붙여 쓰는 말.
1.
KÍNH GỬI:
(cách nói kính trọng) Từ dùng để gắn vào sau tên của cơ quan hoặc tổ chức nhận thư từ hoặc đồ vật.
-
None
-
1.
특수하지 않은 일반적인 절차에 따라 편지나 소포 등을 받거나 보내는 것.
1.
BƯU PHẨM GỬI THƯỜNG:
Việc gửi hay nhận thư từ hay bưu phẩm theo trình tự thủ tục thông thường chứ không có gì đặc biệt.
-
Danh từ
-
1.
물건, 편지, 서류 등을 우편이나 택배 등을 이용하여 보냄.
1.
SỰ GỬI ĐI, SỰ PHÁT ĐI, SỰ CHUYỂN PHÁT:
Việc gửi hàng hóa, thư từ, tài liệu bằng cách sử dụng dịch vụ bưu điện hay xe chuyển hàng nhanh tận nơi.
-
Tính từ
-
1.
편지글 등에서 사연이나 내용이 매우 자세하고 정성이 지극하다.
1.
CẢM ĐỘNG, THA THIẾT:
Nội dung hay câu chuyện trong thư từ rất chi tiết và quá đỗi chân thành.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
편지, 소포를 보내는 일이나 예금 관리 등의 일을 하는 공공 기관.
1.
BƯU ĐIỆN:
Cơ quan công cộng làm việc gửi thư từ, bưu kiện hay quản lý tiền gửi.
-
Động từ
-
1.
서류나 편지 등에 그와 관련된 문서가 덧붙여지다.
1.
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM:
Tài liệu có liên quan được kèm theo vào hồ sơ hay thư từ.
-
Động từ
-
1.
편지나 서류, 물건 등을 부치어 보내다.
1.
GỬI, CHUYỂN:
Gửi thư từ, tài liệu hay đồ vật...
-
Danh từ
-
1.
편지나 서류, 물건 등을 부치어 보냄.
1.
SỰ VẬN CHUYỂN, SỰ CHUYỂN:
Việc gửi thư từ hay tài liệu, đồ vật.
-
Động từ
-
1.
우편이나 전보 등의 통신을 받다.
1.
NHẬN, TIẾP NHẬN:
Nhận thông tin viễn thông như thư từ hay điện báo...
-
2.
전신이나 전화, 라디오, 텔레비전 방송 등의 신호를 받다.
2.
THU NHẬN TÍN HIỆU, TIẾP SÓNG:
Nhận tín hiệu của điện tín, điện thoại, phát thanh hay truyền hình...
-
Động từ
-
1.
물건, 편지, 서류 등이 우편이나 택배 등으로 보내지다.
1.
ĐƯỢC GỬI ĐI, ĐƯỢC CHUYỂN PHÁT:
Hàng hóa, thư từ, tài liệu... được gửi bằng bưu điện hay dịch vụ giao hàng tận nơi.
-
Danh từ
-
1.
우편이나 전보 등의 통신을 받음. 또는 그런 일.
1.
SỰ TIẾP NHẬN THÔNG TIN:
Việc nhận thông tin như thư từ hay điện báo. Hoặc việc như vậy.
-
2.
전신이나 전화, 라디오, 텔레비전 방송 등의 신호를 받음. 또는 그런 일.
2.
SỰ TIẾP NHẬN THÔNG TIN, SỰ TIẾP SÓNG:
Việc nhận tín hiệu như điện tín, điện thoại, đài, truyền hình. Hoặc việc như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
우편이나 전기 신호 등을 보내는 사람.
1.
NGƯỜI GỬI:
Người gửi điện tín hay thư từ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
길이나 통로, 창문 등을 생기게 하다.
1.
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện con đường, lối đi hay cửa sổ v.v...
-
2.
구멍이나 상처 등을 생기게 하다.
2.
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện lỗ hoặc vết thương.
-
3.
어떤 내용을 신문이나 잡지 등에 실리게 하다.
3.
ĐƯA LÊN, ĐƯA VÀO:
Đăng tải nội dung nào đó lên báo hay tạp chí.
-
4.
살림 등을 따로 차리게 하다.
4.
TÁCH:
Làm cho sống riêng rẽ.
-
5.
가게 등을 새로 차리다.
5.
MỞ:
Lập cửa hàng mới.
-
6.
거름 등을 논밭에 가져가다.
6.
BÓN, VÃI:
Đưa phân bón ra đồng ruộng.
-
7.
모나 어린 식물 등을 옮겨 심다.
7.
CẤY, GIEO:
Chuyển mạ hay cây non đi trồng.
-
8.
대회 등에 예술 작품을 보내다.
8.
NỘP:
Gửi tác phẩm nghệ thuật tới cuộc thi.
-
9.
안에서 밖으로 옮기다.
9.
ĐƯA RA:
Chuyển từ trong ra ngoài.
-
10.
선거에 후보를 추천하다.
10.
BẦU LÊN, ĐƯA LÊN:
Tiến cử ứng cử viên cho cuộc bầu cử.
-
11.
이름이나 소문 등을 알리다.
11.
ĐƯA RA:
Cho biết tên tuổi hoặc tin đồn.
-
12.
문제 등을 출제하다.
12.
ĐẶT RA, ĐƯA RA:
Đề xuất vấn đề.
-
13.
어떤 느낌이나 감정을 일어나게 하다.
13.
GÂY~, KHIẾN~:
Làm khơi dậy tình cảm hay cảm giác nào đó.
-
14.
문서, 서류, 편지 등을 제출하거나 보내다.
14.
NỘP, ĐƯA:
Nộp hoặc gửi văn bản, tài liệu hay thư từ v.v...
-
15.
곡식이나 음식물 등을 팔려고 내놓다.
15.
ĐƯA RA, MANG RA:
Bày ra ngũ cốc hay món ăn để bán.
-
16.
먹을 것이나 마실 것을 대접하려고 내놓다.
16.
BÀY RA, MANG RA, ĐƯA RA, ĐÃI:
Bày đồ ăn hay đồ uống ra để tiếp đãi.
-
17.
돈이나 물건 등을 주거나 바치다.
17.
ĐƯA, BIẾU, TẶNG:
Dâng hay tặng tiền hoặc đồ vật.
-
18.
어떤 현상이나 사건을 일어나게 하다.
18.
GÂY RA:
Làm khơi dậy sự kiện hay hiện tượng nào đó.
-
19.
뛰어난 사람을 배출하다.
19.
ĐÀO TẠO:
Dạy dỗ, đào tạo ra người tài giỏi.
-
20.
소리나 냄새 등을 밖으로 드러내다.
20.
TẠO, GÂY:
Làm xuất hiện âm thanh hay mùi ra bên ngoài.
-
21.
무엇을 할 만한 시간이나 기회를 생기게 하다.
21.
DÀNH, TẠO:
Làm xuất hiện cơ hội hay thời gian để làm được cái gì đó.
-
22.
멋이나 기품을 생기게 하다.
22.
TẠO DÁNG, TẠO VẺ:
Làm xuất hiện vẻ đẹp hay phẩm cách cao quý.
-
23.
어떤 일의 효과나 결과 등을 나타나게 하다.
23.
ĐƯA RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện kết quả hay hiệu quả của công việc nào đó.
-
24.
출판물을 찍어서 세상에 내놓다.
24.
ĐƯA RA, ẤN HÀNH:
In ấn và cho ra đời ấn phẩm xuất bản.
-
25.
휴가 등을 얻다.
25.
ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Được nghỉ phép.
-
26.
성적을 처리하다.
26.
NỘP, ĐƯA:
Xử lí bảng thành tích.
-
27.
다른 사람의 모양이나 행동을 따라 하다.
27.
RA DÁNG:
Làm theo hành động hay hình dáng của người khác.
-
28.
땀이나 피 등을 밖으로 나오게 하다.
28.
TẠO RA, GÂY RA:
Làm cho mồ hôi hay máu ra ngoài.
-
29.
열, 빛, 속도 등의 속성을 드러내다.
29.
TẠO RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ v.v...
-
30.
맛을 생기게 하다.
30.
TẠO:
Làm sinh ra hương vị.
-
31.
돈을 얻다.
31.
CÓ ĐƯỢC:
Nhận được tiền.
-
Danh từ
-
1.
물음이나 편지 등에 대하여 반응함. 또는 그런 반응.
1.
SỰ HỒI ĐÁP, SỰ HỒI ÂM; HỒI ÂM:
Việc trả lời câu hỏi hay thư từ... Hoặc câu trả lời đó.
-
Phụ tố
-
1.
‘증서’ 또는 ‘편지’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
GIẤY, THƯ:
Hậu tố thêm nghĩa "chứng thư" hoặc "thư từ".
-
Danh từ
-
1.
높은 직위나 기관에서 그보다 낮은 직위나 기관으로 명령이나 문서를 전달함.
1.
CHỈ THỊ, HƯỚNG DẪN, YÊU CẦU:
Việc truyền đạt mệnh lệnh hay văn thư từ chức vụ hay cơ quan cấp cao tới chức vụ hay cơ quan thấp hơn.
-
2.
국가의 사무를 담당하는 기관에서 국민에게 알릴 내용을 문서로 전달함.
2.
SỰ THÔNG BÁO, CÔNG VĂN:
Việc cơ quan phụ trách công việc chung của quốc gia truyền đạt tới người dân nội dung thông báo dưới dạng văn bản.